HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN ĐỊA LÍ 9
Năm học: 2025-2026
I. TRẮC NGHIỆM (20 câu)
1. Theo số liệu năm 2024, Việt Nam có số dân:
2. Thu nhập của người dân Việt Nam:
3. Nội dung nào dưới đây **không đúng** khi nói về đặc điểm phân bố các dân tộc ở nước ta?
4. Thuận lợi của sự gia tăng dân số về quy mô là:
5. Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là:
6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
7. Theo Tổng cục thống kê, năm 2023 vùng Đồng bằng Sông Hồng có diện tích khoảng 21,3 nghìn km², dân số là 23,7 triệu người. Mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2023 là
8. Thành phố nào có mật độ dân số cao nhất cả nước?
9. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư thành thị là gì?
10. Sự thay đổi phân bố dân cư ở nước ta diễn ra theo hướng nào?
11. Địa hình chủ yếu của nước ta là gì?
12. Đất phù sa ở nước ta thích hợp nhất cho loại cây trồng nào?
13. Số dân đông ở nước ta ảnh hưởng đến nông nghiệp như thế nào?
14. Thị trường tiêu thụ nông sản trong và ngoài nước đã có tác động gì đến sản xuất nông nghiệp?
15. Loại tài nguyên nào sau đây là nguyên liệu trong ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm, dược phẩm nước ta?
16. Hai vùng trồng lúa trọng điểm của nước ta là vùng nào?
17. Cây công nghiệp lâu năm có diện tích lớn ở nước ta là cây nào?
18. Sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu chủ lực của nước ta bao gồm:
19. Cơ sở để nước ta phát triển điện mặt trời, điện gió **không phải** là
20. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc lớn?
II. TỰ LUẬN (5 câu)
Các câu hỏi tự luận chỉ chấm điểm đúng/sai theo đáp án gợi ý. Điểm không được tính vào tổng điểm.
Câu 1. Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
| Năm | 2017 | 2019 | 2020 | 2021 |
|---|---|---|---|---|
| Diện tích (nghìn ha) | 7705,2 | 7469,9 | 7278,9 | 7238,9 |
| Sản lượng (nghìn tấn) | 42738,9 | 43495,4 | 42764,8 | 43852,6 |
| (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) | ||||
a/ Tính năng suất lúa của nước ta các năm: 2017; 2019; 2020; 2021.
b/ Nhận xét tình hình trồng và sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2015-2021?
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
| Tiêu chí | Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2021 |
|---|---|---|---|
| Sản lượng khai thác (triệu tấn) | 2,5 | 3,2 | 3,9 |
| Sản lượng nuôi trồng (triệu tấn) | 2,7 | 3,5 | 4,9 |
| Tổng sản lượng (triệu tấn) | 5,2 | 6,7 | 8,8 |
| (Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022) | |||
Hãy nhận xét sản lượng thủy sản ở nước ta giai đoạn 2010-2021.
Câu 3. Phân bố dân cư nước ta có sự khác biệt giữa đồng bằng và miền núi. Giải thích và chứng minh sự khác biệt đó?
Câu 4. Nêu cơ cấu ngàng điện của nước ta. Kể 1 số nhà máy thủy điện và nhiệt điện của nước ta?
Câu 5. Nêu các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta. Hãy phân tích các nhân tố địa hình và đất đã ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp nước ta?